Phiên âm : luàn huā.
Hán Việt : loạn hoa.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : 濫用, .
Trái nghĩa : , .
1.盛開而燦爛耀眼的花朵。唐.白居易〈錢唐湖春行〉:「亂花漸欲迷人眼, 淺草纔能沒馬蹄。」唐.秦韜玉〈貴公子行〉:「亂花織錦柳撚線, 妝點池臺畫屏展。」2.任意花用、浪費。如:「用錢要節省些, 不要亂花。」