Phiên âm : gān cuì.
Hán Việt : can thúy.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : 索性, 痛快, .
Trái nghĩa : , .
♦Gọn ghẽ, rành rẽ, nhanh nhẹn. ◎Như: tha thuyết thoại, tố sự đô ngận can thúy 他說話, 做事都很乾脆.♦Dứt khoát, thẳng, phăng. ◎Như: tha bất lí ngã, can thúy nhất đao lưỡng đoạn toán liễu 他不理我, 乾脆一刀兩斷算了.