VN520


              

乾杯

Phiên âm : gān bēi.

Hán Việt : can bôi.

Thuần Việt : .

Đồng nghĩa : , .

Trái nghĩa : , .

♦Cạn chén. § Trong buổi tiệc thường dùng làm lời mời uống rượu. ◇Đinh Linh 丁玲: Lão Lí! Vị ngã môn tân đích sanh hoạt can bôi ba 老李! 為我們新的生活乾杯吧 (Lương mạt chủ nhậm 糧秣主任).


Xem tất cả...