Phiên âm : gān tí shī kū.
Hán Việt : can đề thấp khốc.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
哭哭啼啼。《北齊書.卷一五.尉景傳》:「神武對景及常山君責文襄而杖。常山君泣救之。景曰:『小兒慣去, 放使作心腹, 何須乾啼濕哭不聽打耶?』」