Phiên âm : qǐ shēn.
Hán Việt : khất thân.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
舊時視任官為委身於國君, 故稱官員自請離職為「乞身」。《東觀漢記.卷一一.張況傳》:「時年八十, 不任兵馬, 上疏乞身, 詔許之。」也稱為「乞骸」、「乞骸骨」。