Phiên âm : diū méi nòng sè.
Hán Việt : đâu mi lộng sắc.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
擠眉弄眼, 以眉目挑逗傳情。元.高文秀《黑旋風.楔子》:「(唱)他做多少丟眉弄色。(搽旦云)你看我這幾步兒走。」也作「丟眉丟眼」、「丟眉弄眼」。