Phiên âm : diū méi nòng yǎn.
Hán Việt : đâu mi lộng nhãn.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
擠眉弄眼, 以眉目勾引挑逗。《孽海花》第二四回:「一個在臺上, 一個在臺下, 丟眉弄眼, 穿梭似的來去。」也作「丟眉丟眼」、「丟眉弄色」。