VN520


              

下土

Phiên âm : xià tǔ .

Hán Việt : hạ thổ.

Thuần Việt : .

Đồng nghĩa : , .

Trái nghĩa : , .

♦Đại địa, mặt đất. ◇Thi Kinh 詩經: Nhật cư nguyệt chư, Chiếu lâm hạ thổ 日居月諸, 照臨下土 (Bội phong 邶風, Nhật nguyệt 日月) Mặt trời và mặt trăng, Chiếu xuống mặt đất.
♦Thiên hạ. ◇Thư Kinh 書經: Đế li hạ thổ, phương thiết cư phương 帝釐下土, 方設居方 (Thuấn điển 舜典).
♦Đất thấp. ◇Thư Kinh 書經: Quyết thổ duy nhưỡng, hạ thổ phần lô 厥土惟壤, 下土墳壚 (Vũ cống 禹貢).
♦Khu đất xa xôi. ◇Hán Thư 漢書: Tân tòng hạ thổ lai, vị tri triều đình thể 新從下土來, 未知朝廷體 (Lưu Phụ truyện 劉輔傳).
♦Để xuống đất, chôn xuống đất, mai táng. ◇Nho lâm ngoại sử 儒林外史: Trang liễm liễu, gia lí hựu một xứ đình, chỉ đắc quyền thố tại miếu hậu, đẳng nhĩ hồi lai hạ thổ 裝殮了, 家裡又沒處停, 只得權厝在廟後, 等你回來下土 (Đệ nhị thập hồi).


Xem tất cả...