VN520


              

一朝天子一朝臣

Phiên âm : yī cháo tiān zǐ yī cháo chén.

Hán Việt : nhất triêu thiên tử nhất triêu thần.

Thuần Việt : .

Đồng nghĩa : , .

Trái nghĩa : , .

(諺語)新的帝王登基, 舊朝的臣僚便為新朝的臣僚所取代。泛指主事者一旦更換, 從屬也隨之變動。含有任用親信、私人的貶損之意。清.孔尚任《桃花扇》第三二齣:「今日結了崇禎局, 明年恭請聖上臨御正殿, 我們一朝天子一朝臣了。」《歧路燈》第五四回:「王中, 你各人走了就罷, 一朝天子一朝臣, 還說那前話做什麼。」

vua nào triều thần nấy; một đời vua một đời thần。
指一个人上台,就另换一班人马。


Xem tất cả...