Phiên âm : yī bào huán yī bào.
Hán Việt : nhất báo hoàn nhất báo.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
怎樣對待別人, 別人也用同樣的方法回報。元.關漢卿《哭存孝》第四折:「把這廝綁了, 五車裂了, 可與俺李存孝一報還一報。」《紅樓夢》第一九回:「你一般也遇見對子了。可知一報還一報, 不爽不錯的。」