Phiên âm : guǐ mí le zhāng tiān shī.
Hán Việt : quỷ mê liễu trương thiên sư.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
張天師專門捉鬼, 卻反被鬼所迷惑。比喻管不住平時所管的人, 反為所制。如:「凡事不要太有把握, 有時真的會鬼迷了張天師, 陰溝裡翻船。」