VN520


              

傾覆

Phiên âm : qīng fù .

Hán Việt : khuynh phúc.

Thuần Việt : .

Đồng nghĩa : , .

Trái nghĩa : , .

♦Lật đổ, làm thất bại. ◇Tả truyện 左傳: Li tán ngã huynh đệ, nạo loạn ngã đồng minh, khuynh phúc ngã quốc gia 離散我兄弟, 撓亂我同盟, 傾覆我國家 (Thành công thập tam niên 成公十三年) Chia rẽ anh em ta, nhiễu loạn các nước đồng minh với ta, làm nghiêng ngửa nước nhà ta.
♦Đổ, ngã. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: Nga nhi kỉ án bãi bá, tửu bôi khuynh phúc; ốc lương chuyên trụ, thác chiết hữu thanh 俄而几案擺簸, 酒杯傾覆; 屋樑椽柱, 錯折有聲 (Địa chấn 地震) Giây lát bàn ghế lắc lư, chén bát đổ vỡ; cột kèo mái nhà gãy kêu răng rắc.
♦Khuynh loát hãm hại. ◇Tuân Tử 荀子: Đố tật oán phỉ dĩ khuynh phúc nhân 妒嫉怨誹以傾覆人 (Bất cẩu 不苟) Đố kị hủy báng để chèn ép hãm hại người.
♦Tà, xấu, bất chánh, phản phúc vô thường. ◇Tư Mã Quang 司馬光: Tiểu nhân thế lợi hợp, Khuynh phúc vô thường tâm 小人勢利合, 傾覆無常心 (Đồng Phạm Cảnh Nhân kí tu thư chư đồng xá 同范景仁寄修書諸同舍) Kẻ tiểu nhân tụ hợp với nhau vì thế lực quyền lợi, Mang lòng bất chánh phản phúc vô thường.
♦Kiệt tận, dốc sạch. ◇Bắc Tề Thư 北齊書: Khuynh phúc phủ tạng cập hậu cung mĩ nữ, dĩ tứ tướng sĩ 傾覆府藏及後宮美女, 以賜將士 (An Đức Vương Cao Diên Tông truyện 安德王高延宗傳) Dốc hết kho trong phủ cho đến mĩ nữ ở hậu cung để ban cho tướng sĩ.


Xem tất cả...