Phiên âm : jì pín bá kǔ.
Hán Việt : tế bần bạt khổ.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
救助貧苦的人。《敦煌變文集新書.卷二.維摩詰經講經文》:「常行慈悲, 濟貧拔苦, 歸將有餘救不足者, 將安樂施危厄者。」《三國演義》第一一回:「竺因此廣捨錢財, 濟貧拔苦。」