Phiên âm : jì ruò fú wéi.
Hán Việt : tế nhược phù nguy.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
救濟扶助弱小或遭到危難的人或國家。《隋唐演義》第四回:「更喜新娶妻張氏, 奩中頗有積蓄, 得以散財結交, 濟弱扶危。」也作「濟弱扶傾」。