VN520


              

力挽狂瀾

Phiên âm : lì wǎn kuáng lán.

Hán Việt : lực vãn cuồng lan.

Thuần Việt : .

Đồng nghĩa : , .

Trái nghĩa : , .

比喻竭力挽救險惡的局面。例我們動員了所有的人力, 希望能力挽狂瀾, 化險為夷。
比喻阻遏、扭轉異端邪說的橫行。語本唐.韓愈〈進學解〉:「障百川而東之, 迴狂瀾於既倒。」後也比喻盡力挽回險惡的局勢。元.王惲〈挽李子陽〉詩二首之二:「筆端力挽狂瀾倒, 袖裡親攜太華來。」

cố gắng xoay chuyển tình thế。
比喻盡力挽回險惡的局勢。


Xem tất cả...