Phiên âm : tuī bō zhù lán.
Hán Việt : thôi ba trợ lan.
Thuần Việt : .
鼓動波浪。比喻助長聲勢。例夫妻吵架時, 親友最好不要在旁搬弄是非, 以免推波助瀾, 造成更大的裂痕。
從旁鼓動, 使事態擴大。比喻不能消弭事情, 反而助長它。《朱子全書.卷六三.治道一》:「況此等議論, 正是推波助瀾, 縱風止燎。」
推動波浪, 使之更加壯觀。語本南朝宋.鮑照〈觀漏賦〉。比喻推動鼓勵。亦用於比喻從旁鼓動, 使事態擴大。
lửa cháy thêm dầu (thúc đẩy sự việc tiến triển mạnh và rộng thêm)。
比喻促使或助長事物(多指壞的事物)的發展,使擴大影響。