Phiên âm : qiáng xīn jì.
Hán Việt : cường tâm tề.
Thuần Việt : thuốc trợ tim.
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
thuốc trợ tim能使心脏肌肉收缩力量增加和心脏搏动次数减慢从而使心脏排出的血量增加,改进血液循环的药物,例如蟾酥、洋地黄等,多用来救治休克、心力衰竭等