Phiên âm : kōng tán.
Hán Việt : không đàm.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
♦Bàn luận không thiết thật, xa lìa thật tế. ◇Phạm Diệp 范曄: Ngôn chi giai hữu thật chứng, phi vi không đàm 言之皆有實證, 非為空談 (Dữ Chư Sanh Chất thư 與諸甥侄書).♦Nói hão, nói mà không làm. § Cũng như không ngôn 空言.