Phiên âm : yǎo shé gēn.
Hán Việt : giảo thiệt căn.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
說閒話、搬弄是非。《紅樓夢》第七一回:「不是背地裡咬舌根, 就是挑三窩四的。」也作「咬舌頭」、「咬嘴」。