Phiên âm : kǒu cǎi.
Hán Việt : khẩu thải.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
討吉利的話或恭維的話。《文明小史》第一五回:「聽了這個, 甚是希奇, 但是聽了他的口彩, 心上也就高興, 一齊伸手接了過來。」