Phiên âm : kàn wén jù yǎn.
Hán Việt : khán văn cự nhãn.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
評論文章的高手。《鏡花緣》第五六回:「以天朝之大, 豈無看文巨眼?此番再去, 安知不遇知音?」也作「看文老眼」。