Phiên âm : gǒu xióng.
Hán Việt : cẩu hùng.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
誰英雄, 誰狗熊, 咱比比!
♦Gấu chó. § Cũng gọi là hắc hùng 黑熊.♦Tỉ dụ người hèn yếu bất tài. ◇Hà Kì Phương 何其芳: Nhân khả dĩ đọa lạc vi dã thú, Cẩu hùng khước thành bất liễu anh hùng 人可以墮落為野獸, 狗熊卻成不了英雄 (Ngã mộng kiến 我夢見).