VN520


              

Phiên âm : zhé, zhí

Hán Việt : trập

Bộ thủ : Trùng (虫)

Dị thể :

Số nét : 17

Ngũ hành :

(Động) Động vật mùa đông ẩn mình trong đất ngủ, không ăn, không uống gọi là trập. ◇Sưu Thần Kí 搜神記: Trùng thổ bế nhi trập, ngư uyên tiềm nhi xử 蟲土閉而蟄, 魚淵潛而處 (Quyển thập nhị) Thú vật lấp đất ngủ đông, cá lặn dưới vực ở.
(Động) Tiềm tàng, ẩn phục. ◎Như: vĩnh trập 永蟄 chết. ◇Tôn Văn 孫文: Cửu trập chi nhân tâm, nãi đại hưng phấn 久蟄之人心, 乃大興奮 (Hoàng hoa cương liệt sĩ sự lược tự 黃花岡烈士事略序) Lòng người tiềm tàng đã lâu, mới phấn phát lên mạnh mẽ.