VN520


              

蟄雷

Phiên âm : zhí léi.

Hán Việt : trập lôi.

Thuần Việt : .

Đồng nghĩa : , .

Trái nghĩa : , .

每年春天第一次發聲的春雷, 因能驚醒蟄伏的蟲豸, 故稱為「蟄雷」。唐.杜荀鶴〈和友人見題山居水閣八韻〉:「和君詩句吟聲大, 蟲豸聞之謂蟄雷。」