Phiên âm : zhí xiàn.
Hán Việt : trập hãm.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
塌陷沒入土中, 因像蟲豸蟄伏在土內, 故名。如:「颱風過後, 河水暴漲, 河堤蟄陷。」《兒女英雄傳》第二回:「報稱, 沿河碎石坦坡一段, 被水沖刷, 土岸蟄陷, 稟請興修。」