Phiên âm : hé
Hán Việt : hòa
Bộ thủ : Hòa (禾)
Dị thể : không có
Số nét : 5
Ngũ hành : Mộc (木)
(Danh) Lúa, thóc. ◇Thi Kinh 詩經: Thập nguyệt nạp hòa giá 十月納禾稼 (Bân phong 豳風, Thất nguyệt 七月) Tháng mười thu vào thóc lúa.(Danh) Họ Hòa.