Phiên âm : liào, luè
Hán Việt : lược
Bộ thủ : Thủ, Thủ, Tài (手,扌,才)
Dị thể : không có
Số nét : 14
Ngũ hành :
(Động) Khêu ra, gạt ra, bỏ xuống, đặt xuống. ◎Như: lược khai 撂開 gạt ra. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: Đại Ngọc tiện bả tiễn tử nhất lược, thuyết đạo: Lí tha ni, quá nhất hội tựu hảo liễu 黛玉便把剪子一撂, 說道: 理他呢, 過一會就好了 (Đệ nhị bát hồi) Đại Ngọc bỏ kéo xuống nói: Mặc kệ nó, một chốc nữa là xong.
(Động) Ngã, té nhào, quật ngã, hạ thủ. ◎Như: bả đối thủ lược đảo 把對手撂倒 nắm lấy đối thủ quật ngã xuống.