Phiên âm : diǎn huā chá.
Hán Việt : điểm hoa trà.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
客人初至妓院後, 獻茶者所奉之茶。元.周密《武林舊事.卷六.歌館》:「凡初登門, 則有提瓶獻茗者, 雖盃茶亦犒數千, 謂之『點花茶』。」