Phiên âm : tǐ liàng.
Hán Việt : thể lượng.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : 體貼, 諒解, .
Trái nghĩa : 究責, .
設身處地為人著想, 並給予諒解。例他居然做出這種傷天害理的事, 實在令人無法體諒。設身處地為人著想, 給以諒解。《梁書.卷一.武帝本紀上》:「徒守愿節, 終隔體諒。群后百司, 重茲敦獎, 勉茲厚顏, 當此休祚。」《紅樓夢》第六八回:「少不得嫂子要體諒我。還要嫂子轉替哥哥說了, 先把這官司按下去才好。」