Phiên âm : gǔ gěng zài hóu.
Hán Việt : cốt ngạnh tại hầu.
Thuần Việt : mắc xương cá; hóc xương cá; canh cánh bên lòng .
mắc xương cá; hóc xương cá; canh cánh bên lòng (ví với sự bực tức khó chịu mà không nói ra được)
鱼骨头卡在喉咙里,比喻心里有话没说出来,非常难受
骨鲠在喉,不吐不快.
gǔgěngzàihóu,bùtǔ bùkuài.
canh cánh bên lòng, không nói ra không được.