Phiên âm : xiāng jī chú.
Hán Việt : hương tích trù.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
寺裡的廚房, 取香積佛國香飯之意。元.王實甫《西廂記.第一本.第一折》:「小僧取鑰匙, 開了佛殿、鐘樓、塔院、羅漢堂、香積廚, 盤桓一會, 師父敢待回來。」《水滸傳》第六回:「回到香積廚下看時, 鍋也沒了, 灶頭都塌損。」