Phiên âm : xiāng xiāo yù yǔn.
Hán Việt : hương tiêu ngọc vẫn.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
比喻女子死亡。例她因罹患肺炎, 才二十歲就香消玉殞了。比喻女子死亡。如:「沒想到她就這樣香消玉殞了。」也作「香銷玉沉」。