Phiên âm : yǎng hǔ liú huàn.
Hán Việt : dưỡng hổ lưu hoạn.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
比喻不除去仇敵, 將給自己留下後害。《東周列國志》第五六回:「今其子乃欲見逐, 豈非養虎留患耶?」也作「養虎貽患」、「養虎遺患」。義參「養虎遺患」。見「養虎遺患」條。