Phiên âm : yǎng yōng yí huàn.
Hán Việt : dưỡng ung di hoạn.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : 斬草除根, .
比喻姑息養奸, 必遺後患。參見「養癰成患」條。《二十年目睹之怪現狀》第一六回:「倘能利用他呢, 未嘗不可借他們的力量辦點大事;要是不能利用他, 這個『養癰貽患』也是不免的。」