Phiên âm : pín pín.
Hán Việt : tần tần.
Thuần Việt : Thường xuyên; chốc chốc.
Thường xuyên; chốc chốc
Tā pínpín xiàng shàngsi féngyíng pāimǎ, xiǎng yào huòdé shēngguān de zhōngnánjiéjìng.
Anh ta thường xuyên tâng bốc sếp của mình, hy vọng có được một lối tắt để thăng chức.