Phiên âm : gé miàn xǐ xīn.
Hán Việt : cách diện tẩy tâm.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
♦Thực lòng sửa lỗi, triệt để hối ngộ. ◎Như: tha quyết định cách diện tẩy tâm, tố cá cước đạp thật địa đích nhân 他決定革面洗心, 做個腳踏實地的人.