Phiên âm : líng xī xiāng tōng.
Hán Việt : linh tê tương thông.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
比喻兩人的心思、感覺能夠互相感應。例雙胞胎之間常會有靈犀相通的現象。比喻兩人的心思、感覺能夠互相感應。如:「雙胞胎之間常會有靈犀相通的現象。」