VN520


              

雍容

Phiên âm : yōng róng.

Hán Việt : ung dung.

Thuần Việt : .

Đồng nghĩa : , .

Trái nghĩa : , .

雍容華貴

♦Thong thả, không gấp vội. ◇Ban Cố 班固: Ung dung du dương, trứ ư hậu tự 雍容揄揚, 著於後嗣 (Lưỡng đô phú 兩都賦, Tự 序).
♦Chậm chạp, hoãn mạn. ◇Lỗ Tấn 魯迅: "Thuật lâm" dĩ tại quan thượng hậu tra, đãn quan tràng bạn sự ung dung, khủng phạ tổng đắc nhất tinh kì tài hội thông quá bãi "述林"已在關上候查, 但官場辦事雍容, 恐怕總得一星期才會通過罷 (Thư tín tập 書信集, Trí trịnh chấn đạc 致鄭振鐸).
♦Trang trọng, uy nghi. ◇Liệt nữ truyện 列女傳: Tử Bá nãi lệnh tử phụng thư ư Bá, xa mã phục tòng, ung dung như dã 子伯乃令子奉書於霸, 車馬服從, 雍容如也 (Vương Bá thê 王霸妻).