老虎掉進陷阱里.
♦Hố để săn hoặc đánh bẫy dã thú. ◇Hoài Nam Tử 淮南子: Hổ báo bất động, bất nhập hãm tỉnh 虎豹不動, 不入陷阱 (Binh lược 兵略).
♦Mưu kế hại người. ◇Hán Thư 漢書: Phù huyện pháp dĩ dụ dân, sử nhập hãm tỉnh, thục tích ư thử 夫縣法以誘民, 使入陷阱, 孰積於此 (Thực hóa chí hạ 食貨志下).