VN520


              

陷之死地而後生

Phiên âm : xiàn zhī sǐ dì ér hòu shēng.

Hán Việt : hãm chi tử địa nhi hậu sanh.

Thuần Việt : .

Đồng nghĩa : , .

Trái nghĩa : , .

語本《孫子.九地》:「投之亡地然後存, 陷之死地然後生。」形容置身於無退路的境地, 勢必能拚死向前, 求得生存。《史記.卷九二.淮陰侯傳》:「兵法不曰:『陷之死地而後生, 置之亡地而後存?』」也作「置之死地而後生」。


Xem tất cả...