VN520


              

陷阱

Phiên âm : xiàn jǐng.

Hán Việt : hãm tỉnh.

Thuần Việt : .

Đồng nghĩa : 機關, 圈套, 羅網, 坎阱, 陷坑, .

Trái nghĩa : , .

老虎掉進陷阱里.

♦Hố để săn hoặc đánh bẫy dã thú. ◇Hoài Nam Tử 淮南子: Hổ báo bất động, bất nhập hãm tỉnh 虎豹不動, 不入陷阱 (Binh lược 兵略).
♦Mưu kế hại người. ◇Hán Thư 漢書: Phù huyện pháp dĩ dụ dân, sử nhập hãm tỉnh, thục tích ư thử 夫縣法以誘民, 使入陷阱, 孰積於此 (Thực hóa chí hạ 食貨志下).


Xem tất cả...