Phiên âm : líng miào.
Hán Việt : lăng miếu.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
古代天子的陵墓和宗廟。《後漢書.卷四六.陳寵傳》:「清河有陵廟之尊。」《宋書.卷五二.謝景仁傳》:「安泰以令史職拜謁陵廟, 為御史中丞鄭鮮之所糾。」