Phiên âm : fáng wēi dù jiàn.
Hán Việt : phòng vi đỗ tiệm.
Thuần Việt : đề phòng cẩn thận; ngăn chặn sai lầm từ đầu; bóp c.
Đồng nghĩa : 防患未然, 未雨綢繆, 曲突徙薪, .
Trái nghĩa : 養癰遺患, 江心補漏, 臨陣磨槍, 臨渴掘井, .
đề phòng cẩn thận; ngăn chặn sai lầm từ đầu; bóp chết từ trong trứng nước. 在錯誤或壞事萌芽的時候及時制止, 不讓它發展.