Phiên âm : wèi yǔ chóu móu.
Hán Việt : vị vũ trù mâu.
Thuần Việt : phòng ngừa chu đáo; lo trước tính sau.
phòng ngừa chu đáo; lo trước tính sau (ví với việc đề phòng trước). 趁著天沒下雨, 先修繕房屋門窗. 比喻事先防備.
♦Cú vọ khi trời chưa đổ mưa đã lo sửa chữa tổ nó ở, tức là biết phòng xa. ◇Thi Kinh 詩經: Đãi thiên chi vị âm vũ, Triệt bỉ tang đỗ, Trù mâu dũ hộ 迨天之未陰雨, 徹彼桑土, 綢繆牖戶 (Bân phong 豳風, Si hào 鴟鴞) Kịp khi trời chưa đổ mưa u ám, Bóc lấy vỏ của rễ cây dâu kia, Chằng buộc lại những lỗ trống, những kẽ hở.