Phiên âm : fáng fēng lín.
Hán Việt : phòng phong lâm.
Thuần Việt : rừng chắn gió.
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
rừng chắn gió在干旱多风的地区,为了降低风速、阻挡风沙而种植的防护林