Phiên âm : fáng bì chú hài.
Hán Việt : phòng tệ trừ hại.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
防患弊端, 除去禍害。例為防弊除害, 政府推動了許多行政革新措施。防止弊端, 除去禍害。如:「依法行政, 不因人設事, 就是最好的防弊除害原則。」