VN520


              

防弊除害

Phiên âm : fáng bì chú hài.

Hán Việt : phòng tệ trừ hại.

Thuần Việt : .

Đồng nghĩa : , .

Trái nghĩa : , .

防患弊端, 除去禍害。例為防弊除害, 政府推動了許多行政革新措施。
防止弊端, 除去禍害。如:「依法行政, 不因人設事, 就是最好的防弊除害原則。」


Xem tất cả...