Phiên âm : mén fá.
Hán Việt : môn phiệt.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
家族的社會地位及聲望。《新唐書.卷一八二.鄭肅傳》:「仁表累擢起居郎, 嘗以門閥文章自高。」《初刻拍案驚奇》卷五:「如此小娘子, 該配此才郎!況且年貌相等, 門閥相當。」也作「門楣」、「門第」。