Phiên âm : mén zhuàng.
Hán Việt : môn trạng.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
古時拜見上司或訪客時所用的名帖。宋.高承《事物紀原.卷二.門狀》:「漢初未有紙, 書名于刺, 削木竹為之, 後代稍用名紙。唐武宗時, 李德裕貴盛, 百官以舊刺禮輕, 至是留具銜侯起居之狀, 至今貴賤通用, 謂之門狀。」