Phiên âm : jìng huā shuǐ yuè.
Hán Việt : kính hoa thủy nguyệt.
Thuần Việt : hoa trong gương, trăng trong nước; cảnh tượng huyề.
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
hoa trong gương, trăng trong nước; cảnh tượng huyền ảo镜中的花,水里的月比喻虚幻的景象