Phiên âm : zuān kòng zi.
Hán Việt : toản không tử.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
比喻利用時機, 採取行動。如:「扒手常趁車上人擠的時候, 鑽空子扒錢。」
lợi dụng sơ hở; nhằm chỗ yếu; nhằm chỗ hở。利用漏洞進行對自己有利的活動。